Có 3 kết quả:

盤據 bàn cứ蟠據 bàn cứ蟠踞 bàn cứ

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Chiếm đóng, cát cứ. ◇Minh sử 明史: “Đông nam nhập Ngô, khê đỗng lâm tinh, đa vi Dao nhân bàn cứ” 東南入梧, 溪洞林菁, 多為瑤人盤據 (Quảng Tây thổ ti truyện nhất 廣西土司傳一, Bình Lạc 平樂).
2. Căn cứ, căn bổn. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: “Dụng vi dĩ linh minh tri giác quy ư thức thần, vô dục nhi tĩnh, vưu vi thức thần chi bàn cứ” 用微以靈明知覺歸於識神, 無欲而靜, 尤為識神之盤據 (Dữ hữu nhân luận học thư 與友人論學書).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếm giữ — Chỉ sự vững vàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bàn cứ 盤據.

Từ điển trích dẫn

1. Chiếm cứ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Dương Thịnh Đài đẳng thủ hạ binh đinh tuy chỉ ngũ lục thiên nhân, nhiên chủng tộc bàn cứ khê động, chúng cực bất thiểu” 楊晟臺等手下兵丁雖止五六千人, 然種族蟠踞溪洞, 眾極不少 (Luận cừ dương man sự trát tử 論渠陽蠻事札子).
2. Nằm cuộn khúc. ◇Văn Oánh 文瑩: “Dư thiếu đa tật, luy bất thắng y. Canh dần tuế đông tịch, hốt mộng du nhất đạo cung, kim bích minh hoán, nhất cự điện, nhất bảo sàng, khuy nhiên vu trung, nhất kim long bàn cứ ư sàng chi thượng” 予少多疾, 羸不勝衣. 庚寅歲冬夕, 忽夢游一道宮, 金碧明煥, 一巨殿, 一寶床, 巋然于中, 一金龍蟠踞於床之上 (Ngọc hồ thanh thoại 玉壺清話, Quyển nhất).
3. Quanh co chằng chịt. ◇蕭軍: “Điền hộ Lão Khổng, đặc biệt yếu biểu thị tha thị cánh trung ư đông gia, dụng thủ chưởng phách trước hung thang, tha để tiểu phát biện ngận cố chấp địa bàn cứ tại đầu đính thượng. Bột tử đích mạch quản cao cao địa lỏa lộ trước, hồ tử hi sơ địa khởi trước chiến động” 佃戶老孔, 特別要表示他是更忠於東家, 用手掌拍着胸膛, 他底小髮辮很固執地蟠踞在頭頂上. 脖子的脈管高高地裸露著, 鬍子稀疏地起著顫動 (Bát nguyệt đích hương thôn 八月的鄉村, Thất).